Hướng dẫn sử dụng tính năng quản trị RULES – Mắt Bão Workspace

Nguyễn Hải Hưng 6 phút đọc

Giới thiệu

Tính năng tạo Rules ở cấp quản trị là một cách tuyệt vời để thực hiện các hành động đáp ứng các tiêu chí cụ thể cho tất cả người dùng trên miền.

Ví dụ: bạn có thể sử dụng các bộ lọc nội dung để xóa thư với một số tệp đính kèm nhất định (ví dụ: tệp đính kèm có phần mở rộng .exe), chuyển tiếp thư từ một địa chỉ email cụ thể sang tài khoản khác hoặc thậm chí thay đổi chủ đề của các loại email cụ thể. Bộ lọc nội dung được sử dụng phổ biến nhất để sắp xếp email bằng cách di chuyển thư đến các thư mục cụ thể.

Tuy nhiên, lọc nội dung cực kỳ linh hoạt và cho phép bạn lọc tin nhắn cho người dùng theo cách bạn muốn.

Dưới đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn sử dụng chức năng tạo Rules trên quản trị Admin Ice Warp.

Hướng dẫn thao tác

Tại giao diện quản trị Admin Ice Warp, bạn chọn mục Rules (1) > Add Rule (2) để tạo 1 quy tắc mới:

 

Sau khi nhấn tạo Rule, ta có giao diện dưới đây:

 

CONDITIONS

Nhấn vào ADDCONDITION để chỉ định tiêu chí kích hoạt (các) hành động của quy tắc.

 

Đối với mỗi điều kiện được chọn, bạn sẽ có thể thêm thông số kỹ thuật và nhập bất kỳ chi tiết cần thiết nào, theo yêu cầu.

Ví dụ: nếu bạn chọn lọc Where From: Message header matches (Từ tên người gửi/hoặc địa chỉ khớp với ….), bạn có thể nhập tên Display Name của người gửi, hoặc 1 phần của địa chỉ Email.

Nếu bạn chọn lọc Where sender matches => ‘Chứa 1 địa chỉ cụ thể’, bạn có thể nhập địa chỉ cụ thể của Email người gửi.

Trong nhiều điều kiện, bạn cũng có khả năng đảo ngược logic của mục tiêu chí bằng cách thay đổi lựa chọn “NOT“.

 

Dưới đây là bảng danh sách các điều kiện hiện có, và mô tả của từng điều kiện:

Basic
All messagesTất cả các Email
Where From: Message header matchesKhớp với địa chỉ gửi ở header
Where subject: Message header matches
Khớp với tiêu đề ở header
Where message body matchesKhớp với nội dung
Where message contains attachment
Thư có chứa đính kèm
Where attachment name matches
Tên tệp đính kèm
Where message priority is
Độ ưu tiên
Where message size is
Dung lượng lá mail
Where message is spam
Email này là SPAM
Headers
Where To: Message header matchesKhớp với địa chỉ nhận
Where Cc: Message header matchesKhớp với địa chỉ được CC
Where Reply To: Message header matches
Khớp với địa chỉ Reply
Where date: Message header matches
Khớp với thời gian
Where custom message header matches
Áp dụng cho Header Email tùy chỉnh
Where any message header matches
Áp dụng cho Tất cả tiêu đề Email
Message sent directly to user
Email được gửi trực tiếp đến User
Advanced
Where sender matchesĐịa chỉ gửi cụ thể
Where recipient matchesĐịa chỉ nhận cụ thể
Where sender / recipient is local / remoteĐịa chỉ gửi/nhận local hoặc remote
Where spam score is
Điểm SPAM
Where local time meets
Giờ địa phương
Where RDNS matches
RDNS khớp với
Where sender’s IP address matches
IP khớp với
Where sender’s IP address is listed on DNSBL
IP bị blacklist ở tổ chức DNSBL
Where session is trusted
Nơi gửi tin cậy
Where SMTP AUTH
Sử dụng giao thức truyền tải SMTP

ACTIONS

Nhấn vào ADD ACTION để chỉ định những hành động sẽ thực hiện khi thỏa mãn các quy tắc đã đặt ra ở trên.

Dưới đây là bảng danh sách hành động hiện có, và mô tả của từng hành động:

Standard
Accept / Reject / Delete / Spam / QuarantineChấp nhận / Từ chối / Xóa / Spam / Cách ly
Forward to email
Chuyển tiếp tới địa chỉ
Copy to folder
Sao chép tới thư mục
Move to folder
Di chuyển tới thư mục
Encrypt message
Mã hóa thư
Extra
Send new message
Tự động gửi 1 Email mới
Edit message header
Tự động điều chỉnh Tiêu đề thư
Set message priority to
Đặt mức độ ưu tiên thư
Set message flags to
Gắn cờ thư
Stop processing more rules
Ngưng xử lý các quy tắc khác

 

TITLE

Bạn có thể tùy ý đặt tên các quy tắc này để dễ dàng phân biệt chúng với nhau, hoặc mô tả hành động của quy tắc.

RESULT

Đây là phần tổng hợp các quy tắc bạn đã tạo, và hành động thực hiện khi thỏa mãn quy tắc. Nếu kết quả đã phù hợp với mong muốn của bạn, hãy nhấn SAVE để lưu RULE lại.

KÍCH HOẠT / HỦY KÍCH HOẠT / XÓA – QUY TẮC

Sau khi tạo 1 danh sách các quy tắc (Rule), bạn có thể tùy ý chọn các hành động như: Xóa (DELETE), Kích Hoạt (Active), Hủy Kích Hoạt (DEACTIVE) bằng cách tích chọn vào Quy tắc và thực hiện hành động như hình bên dưới:

 

Video hướng dẫn

“Hiện tại bài viết này chưa có Video hướng dẫn, rất xin lỗi vì sự bất tiện này. Chúng tôi sẽ cập nhật Video hướng dẫn cho bài viết này sớm nhất.”

Chúc các bạn thao tác thành công!!!